Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình
Quái số giúp xác định những vị trí (cung) may mắn trong căn phòng hay ngôi nhà của bạn. Nó cũng giúp tìm ra các hướng tốt xấu, có thể áp dụng cho việc chọn hướng kê bàn làm việc, giường ngủ…, làm tăng cơ hội đón nhận luồng khí tốt.Theo quy ước, có 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đông, Tây) và 4 hướng phụ (Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam)Chẳng hạn, nam sinh năm 1953, quái số là 2, thuộc Tây tứ mệnh, nên chọn nhà có cửa chính theo hướng tốt ( Đông Bắc, Tây, Tây Bắc và Tây Nam).Phòng ngủ và phòng khách nên đặt tại các cung tốt (Đông Bắc, Tây, Tây Bắc và Tây Nam). Trái lại nhà bếp, phòng vệ sinh nên đặt ở các cung xấu (Đông, Đông Nam, Nam, Bắc).
Phòng khách nên đặt ở cung 'cát' để đón nhận khí tốt lành. Các hướng tốt xấu cho từng quái số
Với người có quái số 5, việc xác định hướng được xem xét như sau:
- Nam: Giống như người có quái số 2.
- Nữ: Giống như người có quái số 8.
Trong các bảng dưới đây, các hướng 'cát' được sắp xếp theo thứ tự từ tốt nhiều đến tốt ít; các hướng hung được sắp xếp theo thứ tự từ xấu ít đến xấu nhiều. Ví dụ, với người có quái số 1, Đông Nam là hướng tốt nhất và Tây Nam là hướng xấu nhất.
Quái số 1 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Đông Nam | Họa hại | Tây | |
Thiên y | Đông | Ngũ quỷ | Đông Bắc | |
Diên niên | Nam | Lục sát | Tây Bắc | |
Phục vị | Bắc | Tuyệt mệnh | Tây Nam |
Quái số 2 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Đông Bắc | Họa hại | Đông | |
Thiên y | Tây | Ngũ quỷ | Đông Nam | |
Diên niên | Tây Bắc | Lục sát | Nam | |
Phục vị | Tây Nam | Tuyệt mệnh | Bắc |
Quái số 3 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Nam | Họa hại | Tây Nam | |
Thiên y | Bắc | Ngũ quỷ | Tây Bắc | |
Diên niên | Đông Nam | Lục sát | Đông Bắc | |
Phục vị | Đông | Tuyệt mệnh | Tây |
Quái số 4 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Bắc | Họa hại | Tây Bắc | |
Thiên y | Nam | Ngũ quỷ | Tây Nam | |
Diên niên | Đông | Lục sát | Tây | |
Phục vị | Đông Nam | Tuyệt mệnh | Đông Bắc |
Quái số 6 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Tây | Họa hại | Đông nam | |
Thiên y | Đông Băc | Ngũ quỷ | Đông | |
Diên niên | Tây Nam | Lục sát | Bắc | |
Phục vị | Tây Bắc | Tuyệt mệnh | Nam |
Quái số 7 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Tây Bắc | Họa hại | Bắc | |
Thiên y | Tây Nam | Ngũ quỷ | Nam | |
Diên niên | Đông Bắc | Lục sát | Đông Nam | |
Phục vị | Tây | Tuyệt mệnh | Đông |
Quái số 8 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Tây Nam | Họa hại | Nam | |
Thiên y | Tây Bắc | Ngũ quỷ | Bắc | |
Diên niên | Tây | Lục sát | Đông | |
Phục vị | Đông Bắc | Tuyệt mệnh | Đông Nam |
Quái số 9 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | |||
Sinh khí | Đông | Họa hại | Đông Bắc | |
Thiên y | Đông Nam | Ngũ quỷ | Tây | |
Diên niên | Bắc | Lục sát | Tây Nam | |
Phục vị | Nam | Tuyệt mệnh | Tây Bắc |
Giải nghĩa từ:
Sinh khí: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên y: Cải thiện sức khỏe, trường thọ
Diên niên: Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu.
Phục vị: Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.
Họa hại: Không may mắn, thị phi, thất bại.
Ngũ quỷ: Mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người.
(Theo Ngoisao)
- 204
- By Admin
- 03/01/2012
- 17