• 0933331087
  • nhadatgialai.company@gmail.com

Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình

Quái số giúp xác định những vị trí (cung) may mắn trong căn phòng hay ngôi nhà của bạn. Nó cũng giúp tìm ra các hướng tốt xấu, có thể áp dụng cho việc chọn hướng kê bàn làm việc, giường ngủ…, làm tăng cơ hội đón nhận luồng khí tốt.

Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình | ảnh 1

Theo quy ước, có 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đông, Tây) và 4 hướng phụ (Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam)

Chẳng hạn, nam sinh năm 1953, quái số là 2, thuộc Tây tứ mệnh, nên chọn nhà có cửa chính theo hướng tốt ( Đông Bắc, Tây, Tây Bắc và Tây Nam).

Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình | ảnh 2

Phòng ngủ và phòng khách nên đặt tại các cung tốt (Đông Bắc, Tây, Tây Bắc và Tây Nam). Trái lại nhà bếp, phòng vệ sinh nên đặt ở các cung xấu (Đông, Đông Nam, Nam, Bắc).

Phòng khách nên đặt ở cung 'cát' để đón nhận khí tốt lành. Các hướng tốt xấu cho từng quái số

Với người có quái số 5, việc xác định hướng được xem xét như sau:
- Nam: Giống như người có quái số 2.
- Nữ: Giống như người có quái số 8.

Trong các bảng dưới đây, các hướng 'cát' được sắp xếp theo thứ tự từ tốt nhiều đến tốt ít; các hướng hung được sắp xếp theo thứ tự từ xấu ít đến xấu nhiều. Ví dụ, với người có quái số 1, Đông Nam là hướng tốt nhất và Tây Nam là hướng xấu nhất.

Quái số 1 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíĐông Nam Họa hạiTây
Thiên yĐông Ngũ quỷĐông Bắc
Diên niênNam Lục sátTây Bắc
Phục vịBắc Tuyệt mệnhTây Nam

Quái số 2 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíĐông Bắc Họa hạiĐông
Thiên yTây Ngũ quỷĐông Nam
Diên niênTây Bắc Lục sátNam
Phục vịTây Nam Tuyệt mệnhBắc

Quái số 3 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíNam Họa hạiTây Nam
Thiên yBắc Ngũ quỷTây Bắc
Diên niênĐông Nam Lục sátĐông Bắc
Phục vịĐông Tuyệt mệnhTây

Quái số 4 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíBắc Họa hạiTây Bắc
Thiên yNam Ngũ quỷTây Nam
Diên niênĐông Lục sátTây
Phục vịĐông Nam Tuyệt mệnhĐông Bắc

Quái số 6 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíTây Họa hạiĐông nam
Thiên yĐông Băc Ngũ quỷĐông
Diên niênTây Nam Lục sátBắc
Phục vịTây Bắc Tuyệt mệnhNam

Quái số 7 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíTây Bắc Họa hạiBắc
Thiên yTây Nam Ngũ quỷNam
Diên niênĐông Bắc Lục sátĐông Nam
Phục vịTây Tuyệt mệnhĐông

Quái số 8 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíTây Nam Họa hạiNam
Thiên yTây Bắc Ngũ quỷBắc
Diên niênTây Lục sátĐông
Phục vịĐông Bắc Tuyệt mệnhĐông Nam

Quái số 9 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khíĐông Họa hạiĐông Bắc
Thiên yĐông Nam Ngũ quỷTây
Diên niênBắc Lục sátTây Nam
Phục vịNam Tuyệt mệnhTây Bắc

Giải nghĩa từ:

Sinh khí: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên y: Cải thiện sức khỏe, trường thọ
Diên niên: Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu.
Phục vị: Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.
Họa hại: Không may mắn, thị phi, thất bại.
Ngũ quỷ: Mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người.

(Theo Ngoisao)

  • 204
  • By Admin
  • 03/01/2012
  • 17