Tp.HCM duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDC phường 8, quận Tân Bình
Tp.HCM đã duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDC phường 8, quận Tân Bình
Theo đó, khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch có quy mô 29.768,7m2, bao gồm lô đất có ký hiệu (VI-6), (VI-5), phía Bắc giáp khu dân cư hiện hữu, phía Đông - Bắc giáp đường Lý Thường Kiệt, phía Đông - Nam giáp khu dân cư hiện hữu, phía Tây và Tây - Nam giáp đường Thành Mỹ và UBND phường 8.
Mục đích của việc điều chỉnh này là phục vụ triển khai dự án xây dựng công trình nhằm tăng cường đáp ứng hiệu quả sử dụng đất và nhu cầu nhà ở trên địa bàn quận Tân Bình trong suốt quá trình chỉnh trang đô thị.
So với đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 KDC phường 8, quận Tân Bình đã được phê duyệt trước đó, nội dung cơ bản không thay đổi, chỉ điều chỉnh chức năng khu phức hợp (công viên cây xanh + chung cư cao tầng) và siêu thị, trung tâm thương mại thành đất hỗn hợp (ở, công viên cây xanh, thương mại - dịch vụ).
Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc, chức năng sử dụng đất của từng khu đất trong ranh điều chỉnh được xác định cụ thể như sau:
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
|||||||
Ký hiệu |
Chức năng |
Diện tích |
Chiều cao, Tầng cao tối đa |
Mật độ xây dựng tối đa |
Hệ số sử dụng đất tối đa |
Chỉ tiêu sử dụng đất ở đã quy đổi tối thiểu (m2/người), quy mô dân số tương ứng (người) |
|
(VI-5) |
đất hỗn hợp (ở + thương mại, dịch vụ) |
26.768,7
|
100m, 30 tầng |
45 |
8,0 (trong đó chức năng ở ≤6,4) |
≥ 5,0 m2/người, tương ứng với quy mô dân số tối đa 4.280 người |
|
(VI-5) |
đất công viên cây xanh (cấp đơn vị ở) |
3.000 |
1 tầng |
5 |
0,05 |
|
Theo quy hoạch điều chỉnh, trường mẫu giáo, nhà giữ trẻ phục vụ người dân trong chung cư được thiết kế tại tầng trệt công trình chung cư + thương mại dịch vụ và phải bảo đảo diện tích sử dụng, sân chơi ngoài trời và an toàn về môi trường theo đúng quy định hiện hành.
Khu vực điều chỉnh có cơ cấu sử dụng đất:
STT |
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
||
Loại đất |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|
(m2) |
(%) |
||
I |
Đất nhóm ở |
26.768,7 |
89,9 |
1 |
Đất xây dựng chung cư cao tầng + thương mại dịch vụ |
12.045,9 |
45,0 |
2 |
Đất công viên cây xanh nhóm ở |
4.280,0 |
16,0 |
|
Đất giao thông, sân bãi |
10.442,8 |
39,0 |
II |
Đất công viên cây xanh (đơn vị ở) |
3.000,0 |
10,1 |
|
Tổng cộng |
29.768,7 |
100,0 |
- 244
- By Admin
- 24/01/2015
- 17