Top 20 quốc gia có tốc độ tăng giá nhà đất nhanh nhất thế giới (P2)
>> Top 20 quốc gia có tốc độ tăng giá nhà đất nhanh nhất thế giới (P1)
11. Vương quốc Anh
Mức thay đổi hàng năm: + 8,8 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 1,7 %
Mức thay đổi hàng quý: + 0,5 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Trung tâm London: 884.800 USD *
Những khu vực sang trọng khác thuộc London: 1.194.240 USD *
* 1.291 USD/feet vuông chung cư
12. Áo
Mức thay đổi hàng năm: + 8,7 %
Mức thay đổi trong 6 tháng: + 4,8 %
Mức thay đổi hàng quý: + 2,8 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Vienna: 440.640 USD *
Salburg: 297.480 USD *
* 1.291/feet vuông chung cư
13. Ấn Độ
Mức thay đổi hàng năm: + 8,4 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 8,0 %
Mức thay đổi hàng quý: _____
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Bangalore: 88.920 USD *
South Mumbai: 1.231.800 USD *
New Delhi: 444.750 USD **
14. Colombia
Mức thay đổi hàng năm: + 8,2 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 3,8 %
Mức thay đổi hàng quý: + 1,0 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Chico: 230.560 USD *
Santa Barbara: 202.560 USD *
Chapinero Alto: 175.080 USD *
* 1,291/feet vuông chung cư
15. New Zealand
Mức thay đổi hàng năm: + 6,8 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 1,1 %
Mức thay đổi hàng quý: + 0,5 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Christchurch: 371.640 USD *
Auckland: 501.375 USD **
* 1.291 / feet vuông chung cư
** 1.346 / feet vuông chung cư
16. Thụy Sĩ
Mức thay đổi hàng năm: + 6,2 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 2,5 %
Mức thay đổi hàng quý: + 1,4 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Geneva: 855.360 USD *
Zurich: 511.680 USD *
*1.291/feet vuông chung cư
17. Hà Lan
Mức thay đổi hàng năm: + 6,1 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 1,0%
Mức thay đổi hàng quý: + 1,4 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Amsterdam: 503.400 USD *
Hague: 402.000 USD *
* 1.291/feet vuông chung cư
18. Luxembourg
Mức thay đổi hàng năm: +5,6 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 2,5%
Mức thay đổi hàng quý: + 2,2 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Luxembourg: 2.222.400 USD *
Moselle: 513.450 USD **
Oesling: 350.100 USD **
* 1.291/ feet vuông chung cư
** 1.615/ feet vuông nhà
19. Bồ Đào Nha
Mức thay đổi hàng năm: +3,85 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 2,4%
Mức thay đổi hàng quý: +0,3 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Lisboa: 341.760 USD
380.850 USD **
* 1.291/feet vuông chung cư
** 1.615/ feet vuông biệt thự
20. Malaysia
Mức thay đổi hàng năm: +3,3 %
Mức thay đổi trong 6 tháng:+ 0,8%
Mức thay đổi hàng quý: -0,1 %
Mức giá trung bình tại thị trường chính:
Kuala Lumpur: 170.880 USD *
*1.291 USD/feet vuông chung cư
(Theo DVT)
- 213
- By Admin
- 06/08/2010
- 17