• 0933331087
  • nhadatgialai.company@gmail.com

Hà Nội: Cư dân 93 Lò Đúc lại “tố” sai phạm của chủ đầu tư

Đối chiếu với Giấy phép xây dựng số 12/GPXD ngày 12/1/2004 và Giấy phép xây dựng số 161/GPXD ngày 18/5/2006 do Sở Xây dựng cấp cho Công ty Kinh Đô và so sánh với thực trạng, cư dân Tòa nhà 93 Lò Đúc đã thống kê nhiều sai phạm.

Cụ thể:

Tầng thứGiấy phépMô tả theo Giấy phép xây dựngVi phạm được chỉ rõ tại Biên bản 92/BB-KT ngày 06/09/2006Hiện trạng
B212/GPXDDiện tích xây dựng tầng hầm 1, chiều cao 3.3m Tầng hầm B2: để xe ô tô
B1ntDiện tích xây dựng tầng hầm 2, chiều cao 3.3m Tầng hầm B1: để xe ô tô và xe máy
1ntDiện tích sàn xây dựng tầng 1, chiều cao 4.5m Sàn tầng G: văn phòng & siêu thị
2ntDiện tích sàn xây dựng tầng 2, chiều cao 4.5m Sàn tầng M: văn phòng
3ntDiện tích sàn xây dựng tầng 3, chiều cao 4.5m Sàn tầng 1: văn phòng
4ntDiện tích sàn xây dựng tầng 4, chiều cao 4.5m Sàn tầng 2: văn phòng
5ntDiện tích sàn kỹ thuật chiều cao 2.4mTầng kỹ thuật đã thay đổi thành buồng phòng, tăng độ cao từ 2,4m thành 3.7mSàn tầng 3: văn phòng
6ntDiện tích sàn tầng 5, chiều cao 3.3mThành tầng 6, 7 cao thêm mỗi tầng 0,4mSàn tầng 4: văn phòng
7ntDiện tích sàn tầng 6, chiều cao 3.3mSàn tầng KT: văn phòng
8ntDiện tích sàn tầng 7, chiều cao 3.3m Sàn tầng 5: căn hộ
9ntDiện tích sàn tầng 8, chiều cao 3.3m Sàn tầng 6: căn hộ
10ntDiện tích sàn tầng 9, chiều cao 3.3m Sàn tầng 7: căn hộ
11ntDiện tích sàn tầng 10, chiều cao 3.3m Sàn tầng 8: căn hộ
12ntDiện tích sàn tầng 11, chiều cao 3.3m Sàn tầng 9: căn hộ
13ntDiện tích sàn tầng 12, chiều cao 3.3m Sàn tầng 10: căn hộ
14ntDiện tích sàn tầng 13, chiều cao 3.3m Sàn tầng 11: căn hộ
15ntDiện tích sàn tầng 14, chiều cao 3.3m Sàn tầng 12: căn hộ
16ntDiện tích sàn tầng 15, chiều cao 3.3m Sàn tầng 13: căn hộ
17ntDiện tích sàn tầng 16, chiều cao 3.3m Sàn tầng 14: căn hộ
18ntDiện tích sàn tầng 17, chiều cao 3.3m Sàn tầng 15: căn hộ
19ntDiện tích sàn tầng 18, chiều cao 3.3m Sàn tầng 16: căn hộ
20ntDiện tích sàn tầng 19, chiều cao 3.3m Sàn tầng 17: căn hộ
21ntDiện tích sàn tầng mái 1, chiều cao 3.3mTầng mái 1 + mái 2 thành tầng 21 + 22 thành căn hộ - Mở rộng diện tích 329m2/ 2 tầngSàn tầng 18: căn hộ
22ntDiện tích sàn tầng mái 2, chiều cao 3.3mSàn tầng 19: căn hộ
23161/GPXDDiện tích sàn xây dựng kỹ thuật, chiều cao 1.8mTầng kỹ thuật cao 3,2m ( thiết kế 1,8m) sai 1,4m - tầng 23Sàn tầng 20: căn hộ
24ntDiện tích sàn xây dựng tầng 22, chiều cao 3.3m Sàn tầng 21: căn hộ
25ntDiện tích sàn xây dựng tầng 23, chiều cao 3.3m Sàn tầng 22: căn hộ
26ntDiện tích sàn xây dựng tầng 24, chiều cao 3.3m Sàn tầng 23: căn hộ
27ntDiện tích sàn xây dựng tầng 25, chiều cao 3.3m Sàn tầng 24: căn hộ
28ntDiện tích sàn xây dựng tầng mái, chiều cao 3.9mTầng áp mái ( dịch vụ cây xanh) cao 3,3m ( thiết kế 3,9m) - tầng 28Sàn tầng 25: căn hộ
29Không cóKhông cóTrên tầng áp mái từ tum thang mở rộng thành tầng 29 - 1834m2Sàn tầng 26: căn hộ
30Không cóKhông có1 mái che ( tầng 30) diện tích = 1020m2Sàn tầng áp mái đang được Công ty Kinh đô cơi nới cải tạo thành văn phòng, dịch vụ thể dục, diện tích sàn 1.834m2
31Không cóKhông có Tầng mái gồm một số phòng và bể nước

(Theo ĐTCK)

  • 0
  • By Admin
  • 30/05/2012
  • 17