Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 27/2 đến 4/3
Giá đất nền tại Tp.HCM trên thị trường hiện đang chững lại. Tại quận 2, dù thị trường vắng bóng người mua nhưng giá vẫn giữ mức rất cao. Giá bán đất nền tại nhiều dự án được chào bán tới 40 - 66 triệu đồng/m2. Tại các quận khác, một số dự án không có vị trí thuận lợi đã xuất hiện mức giá chỉ 13 - 19 triệu đồng/m2.Theo dự báo của các chuyên gia, năm 2012 địa ốc sẽ còn giảm giá thêm. Mức độ giảm giá bất động sản phụ thuộc vào khả năng tài chính của doanh nghiệp. Hiện thị trường có quá nhiều doanh nghiệp đói vốn, bán không được hàng phải dùng đến phương án giảm giá, vì chịu lỗ ít còn hơn phải lỗ nhiều.
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 1 tháng 3 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | |
Quận 2 | ||||||||||
Villa Thủ Thiêm | 32.2-35 | 34.9 | 41 | 0 | ||||||
Thế Kỷ 21 | 35.9 | 37.3 | 45.8-50.2 | 0 | ||||||
Him Lam- Lương Định Của | 46.9– 50 | 61.5 | 65.9 | 0 | ||||||
Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận | 31.2– 34.7 | 43.9-47.7 | 0 | |||||||
Thủ Đức House | 39.2- 43.8 | 51.4 | 52.2 | 0 | ||||||
Đông Thủ Thiêm | 19-21 | 22-24.8 | 0 | |||||||
Bình Trưng Đông Cát Lái | 16.6-17.9 | 18.9-21.5 | 0 | |||||||
Quận 7 | ||||||||||
Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng | 31 - 33 | 38 – 40.5 | 0 | |||||||
Sadeco ven sông | 31 – 33.2 | 34 - 36 | 0 | |||||||
Him Lam - Kênh Tẻ | 46.5 - 48 | 70 - 80 | 0 | |||||||
Hưng Gia- Hưng Phước | 67 - 70 | 84 -86 | 0 | |||||||
13A | | 13 | 0 | |||||||
Quận 8 | ||||||||||
Phú Lợi- Hai Thành | 10.5 – 12 | 15 – 17.2 | 0 | |||||||
Quận 9 | ||||||||||
Bắc Rạch Chiếc | 15.7 – 17 | 18.7 – 19.2 | 0 | |||||||
Gia Hòa | 12.8 – 14.2 | 15.5 - 16 | 0 | |||||||
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 | 12.2 | 14 | 0 | |||||
Nam Long | 14.5-17.3 | 16.5 | 20 - 24 | 0 | ||||||
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 | 52 – 56.5 | 0 | |||||||
Đại Phúc | 13.5 – 14.5 | 27 - 30 | 0 | |||||||
Intresco 6B | 12.5 | 18 | 26.5 | 29 | 0 | |||||
Cienco 5 | 6 - 7 | 7 - 8 | 0 | |||||||
13A | 9.2 | 11 | 14 | 15.7 | -3.2->-2 | |||||
13B | 16.4– 18.5 | 18.5-20.5 | 0 | |||||||
13C | 16.5– 18 | 18 -20 | 0 | |||||||
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 | 15 - 16 | 0 | |||||||
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 | 36 | 39 | 0 | ||||||
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
Phú Xuân- Vạn Phát Hưng | 9.5 | 11 | 12 | 13.5 | 0 | |||||
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 | 8.6 | 10 | 0 | |||||
Thái Sơn 1 | 14 – 16 | 16 – 19 | 0 | |||||||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Trong khi phân khúc chung cư có giá từ 1-3 tỷ đang chết đứng thì mảng căn hộ giá rẻ đang thu hút sự quan tâm đặc biệt của người mua có nhu cầu thực. Vì thế, nhiều doanh nghiệp bất động sản tại Tp.HCM đã chuyển xu hướng sang phân khúc này.
Theo dự báo, hàng loạt những dự án căn hộ diện tích nhỏ, giá khoảng 800 triệu đồng một căn đang bán hàng và dự kiến hoàn thiện trong năm 2012. Chẳng hạn như căn hộ Quang Thái (quận Tân Phú) giá 13,3 triệu đồng mỗi m2, căn hộ nhỏ nhất 63 m2 trị giá 870 triệu đồng. Hay dự án Long Phụng Apartment (quận Bình Tân) có giá thấp nhất 11,5 triệu mỗi m2, tổng giá trị căn nhỏ khoảng 620 triệu đồng.
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 1 tháng 3 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.7-23.4 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.4-25.5 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.2- 21 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.3 – 25.6 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.2 – 22.5 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.1 – 36.9 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 28.9-31.3 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 29.1 – 31.2 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 19.6– 24.4 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 12.5- 14.2 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 10.5– 12.5 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 18.5 – 20.4 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Theo TTVN/CafeF)
- 0
- By Admin
- 06/03/2012
- 17