Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 26 đến 30/9
Theo nhiều nhà đầu tư, thị trường đất nền Tp.HCM suốt năm qua liên tục bị “làm giá”. Vì vậy trong thời gian này, những nhà đầu tư nhiều tiền mặt chẳng mấy ai mặn mà bỏ hàng tỷ đồng ra ôm đất nền chờ người mua do lượng giao dịch rất thấp, ôm hàng cả năm chưa chắc bán được. Đây là nguyên nhân dẫn đến tình trạng đóng băng của thị trường đất nền hiện nay.Sau khi một số ít các dự án tăng nhẹ vào tuần trước, tuần này giá đất nền và căn hộ tại hầu hết các dự án chững lại.
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 4 tháng 9 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | |
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 | 35.5 | 35.6-37 | 45.2-49.4 | 0 | ||||||
Him Lam- Lương Định Của | 46.5 – 49.9 | 50.3 | 61.8 | 65.9 | 0 | |||||
Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận | 30.5 – 34.3 | 43.5-47.3 | 0 | |||||||
Thủ Đức House | 38.2 - 43.2 | 51.2 | 52.1 | 0 | ||||||
Quận 7 | ||||||||||
Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng | 31 - 33 | 38 – 40.5 | 0 | |||||||
Sadeco ven sông | 31 – 33.2 | 34 - 36 | 0 | |||||||
Him Lam - Kênh Tẻ | 46.5 - 48 | 70 - 80 | 0 | |||||||
Hưng Gia- Hưng Phước | 67 - 70 | 84 -86 | 0 | |||||||
13A | | 13 | 0 | |||||||
Quận 8 | ||||||||||
Phú Lợi- Hai Thành | 10.5 – 12 | 15 – 17.2 | 0 | |||||||
Quận 9 | ||||||||||
Bắc Rạch Chiếc | 15.7 – 17 | 18.7 – 19.2 | 0 | |||||||
Gia Hòa | 12.8 – 14.2 | 15.5 - 16 | 0 | |||||||
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 | 12.2 | 14 | 0 | |||||
Nam Long | 14.5-17.3 | 16.5 | 20 - 24 | 0 | ||||||
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 | 52 – 56.5 | 0 | |||||||
Đại Phúc | 13.5 – 14.5 | 27 - 30 | 0 | |||||||
Intresco 6B | 12.5 | 18 | 26.5 | 29 | 0 | |||||
Cienco 5 | 6 - 7 | 7 - 8 | 0 | |||||||
13A | 9.8 | 12 | 14.5 - 15 | 15.7 | 0 | |||||
13B | 19 - 20 | 21 – 21.8 | 0 | |||||||
13C | 16.4– 17.7 | 19-20.5 | 0 | |||||||
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 | 15 - 16 | 0 | |||||||
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 | 36 | 39 | 0 | ||||||
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
Phú Xuân- Vạn Phát Hưng | 9.5 | 11 | 12 | 13.5 | 0 | |||||
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 | 8.5 | 10 | 0 | |||||
Thái Sơn 1 | 14 – 16 | 16 – 19 | 0 | |||||||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 4 tháng 9 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.8-23 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.5 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.3 - 21..2 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.5 – 25.9 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.2 – 22.3 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.2 – 36.9 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29-31 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 30 - 33 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
NamKhang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | HồngLĩnh Plaza | 65 - 97 | 20.2 – 24.5 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 13- 14.5 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 11.5 – 13.5 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Theo TTVN)
- 0
- By Admin
- 03/10/2011
- 17