Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 25 đến 31/7
Tuần cuối tháng 7, thị trường đất nền khá yên ắng. Đây có thể là tia sáng cho thị trường đất nền sau chuỗi ngày giảm giá liên tiếp.Thời gian gần đây, đất nền ven Tp.HCM lại bắt đầu hút khách. Theo nhận định của một số chuyên gia, sở dĩ đất nền vùng ven hút khách bởi lượng tiền mặt dự trữ trong dân ở mức 200-300 triệu đồng là rất lớn. Do nhà đất tại Tp.HCM quá cao không thể đầu tư nổi nên người dân đã chuyển sang gửi tiền vào đất nền vùng ven có giá mềm.
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 4 tháng 7 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
|
|
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 |
| 35.5 | 35.6-37 |
|
|
| 45.3-49.4 |
|
| 0 |
| 46.5 – 50 | 48.5-50.3 |
| 62 |
|
| 66.2 |
| 0 | |
| 30.4 – 34.2 |
|
|
|
|
| 43.6-47.4 |
| 0 | |
| 38.4 - 43.3 |
|
|
|
|
| 51.3 | 52.6 | 0 | |
Quận 7
| ||||||||||
|
| 31 - 33 |
|
|
|
|
| 38 – 40.5 |
| 0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
| 34 - 36 |
|
| 0 | |
46.5 - 48 |
|
|
|
|
| 70 - 80 |
|
| 0 | |
67 - 70 |
|
| 84 -86 |
|
|
|
|
| 0 | |
13A |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 0 |
Quận 8 | ||||||||||
| 10.5 – 12 |
|
|
|
|
| 15 – 17.2 |
|
| 0 |
Quận 9 | ||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
| 18.7 – 19.2 |
| 0 | |
Gia Hòa |
| 12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
| 15.5 - 16 |
| 0 |
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 |
|
|
|
| 12.2 | 14 |
| 0 |
Nam Long |
|
| 14.5-17.3 |
| 16.5 |
|
| 20 - 24 |
| 0 |
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 |
|
|
|
|
| 52 – 56.5 |
|
| 0 |
Đại Phúc |
| 13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
| 27 - 30 |
| 0 |
12.5 | 18 |
|
|
|
| 26.5 | 29 |
| 0 | |
Cienco 5 | 6 - 7 |
|
| 7 - 8 |
|
|
|
|
| 0 |
13A | 10 | 12 |
|
|
|
| 14.5 - 15 | 15.8 |
| 0 |
13B |
| 18.6 – 20 |
|
|
|
|
| 21 – 21.8 |
| 0 |
13C | 16– 17.5 |
|
|
|
|
|
|
| 19-20.5 | 0 |
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 |
|
| 15 - 16 |
|
|
|
|
| 0 |
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 |
|
|
|
|
| 36 | 39 |
| 0 |
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
| 9.5 | 11 |
|
|
| 12 |
| 13.5 | 0
| |
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 |
| 8.5 | 10 |
|
|
|
| 0 |
Thái Sơn 1 |
| 13 - 15 |
|
| 15 - 17 |
|
|
|
| 0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Hiện tại, giá căn hộ ở hầu hết các dự án đứng yên so với mức giá tuần trước đó. Theo nhận định của một số nhà đầu tư, do thị trường rất trầm lắng, nhiều dự án ngưng xây dựng nên sắp tới nguồn cung căn hộ sẽ không nhiều. Vì vậy, giá căn hộ sẽ không giảm sâu hơn nữa.
Theo các doanh nghiệp BĐS, giá căn hộ ở nhiều dự án trong thời điểm hiện tại so với thời điểm của những năm 2006-2007 đã giảm đến 30-40%, khó có khả năng giảm nữa.
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 4 tháng 7 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
TP HCM | |||||
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.9-23.3 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.7 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.3 - 21.2 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.5 – 25.9 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.3 – 22.3 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.5 – 37.1 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29-31 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 30 - 33 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Quận 11 | Hòa Bình | 87 | 18.4 | 0 | |
Quận 12 | Kim Tâm Hải | 65 - 70 | 14 – 15.5 | 0 | |
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 21 – 24.5 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 13.5 - 15 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.8 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 12 - 14 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Tân Phú | Trung Đông Plaza | 55 | 13.8 | 0 | |
Phú Thạch | 82 | 18 | 0 | ||
Thủ Đức | Babylon Residence | 75 - 117 | 14.5 - 17 | 0 | |
Lan Phương MHBR | 62 | 14.3 | 0 | ||
Sun View 1 | 73.5 | 15 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(TheoVinaland Invest)
- 0
- By Admin
- 02/08/2011
- 17