Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 22 đến 28/8
Giá đất nền tại các dự án Thế Kỷ 21, Him Lam – Lương Định Của, Thạch Mỹ Lợi – Phú Nhuận đều giảm quanh mức 0. 1 triệu đồng/m2, tương đương 0.2%. Đất nền dự án 13C (Huyện Bình Chánh) tăng 0.2 triệu đồng/m2, tương đương 1.3%. Đáng chú ý, có dự án Thái Sơn 1 đã tăng giá liên tiếp trong 2 tuần cuối tháng 8. So với đầu tháng , giá đất nền tại dự án này đã tăng từ 0.7 – 1.1 triệu đồng/m2, tăng khoảng 0.4 - 0.6%.Bảng giá đất nền tham khảo tuần 4 tháng 8 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2
| 120
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120
| S>240 m2
|
|
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 |
| 35.4 | 35.6-37 |
|
|
| 45.2-49.4 |
|
| -0.2->0 |
| 46.5 – 49.9 | 48.5-50.3 |
| 61.9 |
|
| 65.9 |
| -0.2->0 | |
| 30.4 – 34.2 |
|
|
|
|
| 43.5-47.3 | -0.2->0 | ||
| 38.3 - 43.2 |
|
|
|
|
| 51.3 | 52.2 | 0 | |
Quận 7
| ||||||||||
|
| 31 - 33 |
|
|
|
|
| 38 – 40.5 |
| 0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
| 34 - 36 |
|
| 0 | |
46.5 - 48 |
|
|
|
|
| 70 - 80 |
|
| 0 | |
67 - 70 |
|
| 84 -86 |
|
|
|
|
| 0 | |
13A |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 0 |
Quận 8 | ||||||||||
| 10.5 – 12 |
|
|
|
|
| 15 – 17.2 |
|
| 0 |
Quận 9 | ||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
| 18.7 – 19.2 |
| 0 | |
Gia Hòa |
| 12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
| 15.5 - 16 |
| 0 |
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 |
|
|
|
| 12.2 | 14 |
| 0 |
Nam Long |
|
| 14.5-17.3 |
| 16.5 |
|
| 20 - 24 |
| 0 |
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 |
|
|
|
|
| 52 – 56.5 |
|
| 0 |
Đại Phúc |
| 13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
| 27 - 30 |
| 0 |
12.5 | 18 |
|
|
|
| 26.5 | 29 |
| 0 | |
Cienco 5 | 6 - 7 |
|
| 7 - 8 |
|
|
|
|
| 0 |
13A | 9.8 | 12 |
|
|
|
| 14.5 - 15 | 15.7 |
| 0 |
13B |
| 18.8 – 19.8 |
|
|
|
|
| 21 – 21.8 |
| 0 |
13C | 16– 17.5 |
|
|
|
|
|
|
| 19-20.5 | 0->1.3 |
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 |
|
| 15 - 16 |
|
|
|
|
| 0 |
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 |
|
|
|
|
| 36 | 39 |
| 0 |
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
| 9.5 | 11 |
|
|
| 12 |
| 13.5 | 0
| |
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 |
| 8.5 | 10 |
|
|
|
| 0 |
Thái Sơn 1 |
| 13.6 – 15.7 |
|
| 15.6 – 18.1 |
|
|
|
| 1.9->3.3 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Thị trường căn hộ tuần vừa qua vẫn tiếp tục trầm lắng. Hầu hết các dự án sau khi đã giảm trong những tháng trước đó thì chững lại và giữ nguyên giá. Một số chung cư tại quận 2 như Thịnh Vượng giảm 0.4%, Bình Minh giảm 0.5% và Cantavil giảm 0.3%.
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 4 tháng 8 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
TP HCM | |||||
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.8-23 | -0.4->0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.5 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.3 - 21..2 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.5 – 25.9 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.2 – 22.3 | -0.5 ->0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.4 – 36.9 | -0.3->0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29-31 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 30 - 33 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 20.2 – 24.5 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 13- 14.5 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 12 - 14 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Tân Phú | Trung Đông Plaza | 55 | 13.8 | 0 | |
Phú Thạch | 82 | 18 | 0 | ||
Thủ Đức | Babylon Residence | 75 - 117 | 14.5 - 17 | 0 | |
Lan Phương MHBR | 62 | 14.3 | 0 | ||
Sun View 1 | 73.5 | 15 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(TheoTTVN/Vinaland Invest)
- 0
- By Admin
- 31/08/2011
- 17