Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 21/11 đến 27/11
Hầm Thủ Thiêm đã chính thức thông xe, nối liền quận 1 với quận 2 và trở thành trục đường gần nhất nối trung tâm TP. HCM với khu Đông Sài Gòn. Sự kiện này đang mở ra cho thị trường BĐS quận 2 khi đất nền tại một loạt các dự án tiếp tục tăng mạnh so với tuần trước như: Thế kỷ 21, Thạch Mỹ Lợi Phú Nhuận tiếp tục tăng thêm 0.2 triệu/m2, tương đương 6%; Him Lam Lương Định Của, Thủ Đức House tăng 0.1 triệu đồng/m2, tương đương 0.4%.Tuy nhiên, đối với toàn bộ thị trường BĐS TP HCM, hiệu ứng từ sự kiện này mang lại không nhiều, trước hết là xuất phát từ tình hình khó khăn chung của thị trường. Mặt khác, giá đất quận 2 đã tăng từ nhiều năm trở lại đây. Vì thế mà giá nhà đất tại các quận khác vẫn "bất động", thậm chí giảm nhẹ. Điển hình nhất là dự án 13B tại huyện Bình Chánh giảm 0.1 triệu đồng/m2, tương đương 0.6%.
Trong khi đó, thị trường căn hộ vẫn đứng yên giá so với tuần trước, đơn cử chỉ có một vài dự án giảm giá như: Hồng Lĩnh Plaza giảm 0.4 triệu đồng/m2, tương đương 1%; Aview giảm 0.2 triệu đồng/m2, tương đương 1.6%.. The Mansion giảm 0.2 triệu đồng/m2 tương đương 1.8%
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 4 tháng 11 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | |
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 | 35.8 | 37.2 | 45.3-49.8 | 0->0.6 | ||||||
Him Lam- Lương Định Của | 46.5– 49.8 | 61.3 | 65.8 | 0->0.4 | ||||||
Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận | 30.8 – 34.5 | 43.6-47.4 | 0->0.6 | |||||||
Thủ Đức House | 38.4 - 43.2 | 51.4 | 52.2 | 0.2->0.4 | ||||||
Quận 7 | ||||||||||
Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng | 31 - 33 | 38 – 40.5 | 0 | |||||||
Sadeco ven sông | 31 – 33.2 | 34 - 36 | 0 | |||||||
Him Lam - Kênh Tẻ | 46.5 - 48 | 70 - 80 | 0 | |||||||
Hưng Gia- Hưng Phước | 67 - 70 | 84 -86 | 0 | |||||||
13A | | 13 | 0 | |||||||
Quận 8 | ||||||||||
Phú Lợi- Hai Thành | 10.5 – 12 | 15 – 17.2 | 0 | |||||||
Quận 9 | ||||||||||
Bắc Rạch Chiếc | 15.7 – 17 | 18.7 – 19.2 | 0 | |||||||
Gia Hòa | 12.8 – 14.2 | 15.5 - 16 | 0 | |||||||
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 | 12.2 | 14 | 0 | |||||
Nam Long | 14.5-17.3 | 16.5 | 20 - 24 | 0 | ||||||
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 | 52 – 56.5 | 0 | |||||||
Đại Phúc | 13.5 – 14.5 | 27 - 30 | 0 | |||||||
Intresco 6B | 12.5 | 18 | 26.5 | 29 | 0 | |||||
Cienco 5 | 6 - 7 | 7 - 8 | 0 | |||||||
13A | 9.8 | 12 | 14.5 - 15 | 15.7 | 0 | |||||
13B | 17.9 – 19.4 | 20 – 21.3 | -0.6 | |||||||
13C | 16.5– 17.6 | 19-20.5 | 0 | |||||||
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 | 15 - 16 | 0 | |||||||
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 | 36 | 39 | 0 | ||||||
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
Phú Xuân- Vạn Phát Hưng | 9.5 | 11 | 12 | 13.5 | 0 | |||||
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 | 8.5 | 10 | 0 | |||||
Thái Sơn 1 | 14 – 16 | 16 – 19 | 0 | |||||||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 4 tháng 11 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.8-23.3 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.6 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.1 - 21.1 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.3 – 25.6 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19 – 22.3 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.1 – 36.9 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29.2-31.1 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 29.1 – 31.2 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 19.6– 24.4 | -1->-0.4 | |
A View | 83 - 110 | 12.5- 14.2 | -1.6 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 11– 13.5 | -1.8 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Theo TTVN/CafeF)
- 0
- By Admin
- 29/11/2011
- 17