Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 2/6 đến 7/6
So với tháng 5, giá nhà đất tại quận 2 đồng loạt giảm nhẹ ở cả phân khúc đất nền và căn hộ chung cư. Mức giảm chủ yếu từ 0.1-0.2 triệu đồng/m2, tương đương 0.2%. Tại các khu vực khác như huyện Bình Chánh, quận Bình Tân...hầu hết các dự án vẫn giữ nguyên giá. Bảng giá đất nền tham khảo tuần 1 tháng 6 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2 | 120 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120 | S>240 m2 | |
Quận 2 | ||||||||||
Văn minh | 34.8 | 35 | 38.3 | 41.3 | -0.2 | |||||
Villa Thủ Thiêm | 31.6-34.2 | 34.5 | 40.7 | -0.2 | ||||||
Thế Kỷ 21 | 35.4 | 37.1 | 45.3-49.1 | -0.2 | ||||||
Him Lam- Lương Định Của | 46.5– 49.5 | 61 | 65.3 | -0.2 | ||||||
Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận | 30.8– 34.5 | 43.4-47.4 | -0.2 | |||||||
Thủ Đức House | 39- 43.4 | 51.2 | 52.4 | -0.2 | ||||||
Đông Thủ Thiêm | 18.9-20.5 | 21.7-24.4 | -0.3 | |||||||
Bình Trưng Đông Cát Lái | 16.4-17.3 | 18.4-21.2 | -0.2 | |||||||
Quận 7 | ||||||||||
Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng | 31 - 33 | 38 – 40.5 | 0 | |||||||
Sadeco ven sông | 31 – 33.2 | 34 - 36 | 0 | |||||||
Him Lam - Kênh Tẻ | 46.5 - 48 | 70 - 80 | 0 | |||||||
Hưng Gia- Hưng Phước | 67 - 70 | 84 -86 | 0 | |||||||
13A | | 13 | 0 | |||||||
Quận 8 | ||||||||||
Phú Lợi- Hai Thành | 10.5 – 12.2 | 15 – 17.2 | 0 | |||||||
Quận 9 | ||||||||||
Bắc Rạch Chiếc | 15.7 – 16.5 | 18.7 – 19.2 | 0 | |||||||
Gia Hòa | 12.8 – 14.2 | 15.5 – 16.1 | 0 | |||||||
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 | 12.2 | 14 | 0 | |||||
Nam Long | 14.5-17.3 | 16.5 | 20 - 24 | 0 | ||||||
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 | 52 – 56.5 | 0 | |||||||
Đại Phúc | 13.5 – 14.5 | 27 - 30 | 0 | |||||||
Intresco 6B | 12.5 | 18 | 26.5 | 29 | 0 | |||||
Cienco 5 | 6 - 7 | 7 - 8 | 0 | |||||||
13A | 8.3 | 10 | 12.5 | 14.5 | -0.2 | |||||
13B | 15.8 – 17.3 | 17.4-18.5 | -2.3 | |||||||
13C | 15.5– 17.5 | 17.5 - 19 | -1.7 | |||||||
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 | 15 - 16 | 0 | |||||||
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 | 36 | 39 | 0 | ||||||
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
Phú Xuân- Vạn Phát Hưng | 9 | 11 | 12 | 13.5 | 0 | |||||
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 | 9.8 | 10 | -3 | |||||
Thái Sơn 1 | 14 – 16 | 16 – 19 | 0 | |||||||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 1 tháng6 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.5-23.4 | -1.3 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.1-25.2 | -0.4 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.1- 20.6 | -0.4 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.2 – 25.2 | -0.4 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19 – 22.1 | -0.3 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 30.8 – 36.6 | -0.2 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 28.6- 31 | -0.4 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 30-33 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 22 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 –25 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 19– 23 | -2.1 | |
A View | 83 - 110 | 11.5- 13.5 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 11.5 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 10.2– 12 | -2.4 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 11 – 13.5 | 4.7 | ||
Huyện Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 19.60 - 30 | -0.2 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 18-19 | -0.4 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Theo TTVN/CafeF)
- 0
- By Admin
- 08/06/2012
- 17