Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 14/11 đến 19/11
Theo nhận định của một số nhà đầu tư, đất nền quận 2 sẽ tiếp tục khởi sắc khi hai dự án khác là cầu Sài Gòn 2 tuyến metro Bến Thành - Suối Tiên cũng sắp được xây dựng góp phần rút ngắn thời gian di chuyển từ khu vực phía Đông gần trung tâm hơn.Tuy nhiên, cũng có nhiều ý kiến cho rằng, thị trường bất động sản hiện tại vẫn còn khá nhiều khó khăn và không thể tăng giá cao trong lúc này. Bởi theo họ hiện tại các chính sách được ban hành chưa mang lại hiệu quả tức thì mà cần có thời gian. Chính vì vậy, không thoát khỏi sự ảnh hưởng, giá đất giá đất nền và căn hộ khu vực quận 2 sẽ giảm nhẹ hoặc chững lại trong thời gian tới.
Theo bảng giá đất nền tham khảo của Vinaland, dự án Thạch Mỹ Lợi - Phú Nhuận đón đầu xu hướng tăng giá đất nền tại quận 2 với mức tăng 0.1 triệu đồng/m2, tương đương 0.3%. Mặc dù vậy, hầu hết các dự án còn lại đất nền vẫn đứng giá.
Thị trường căn hộ vẫn tiếp tục "nằm im" và không có biến động so với tuần trước đó.
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 3 tháng 11 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2
| 120
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120
| S>240 m2
|
|
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 |
| 35.5 | 35.6-37 |
|
|
| 45.2-49.6 |
|
| 0 |
| 46.4 – 49.8 |
| 61.3 |
|
| 65.8 |
| 0 | ||
| 30.6 – 34.5 |
|
|
|
|
| 43.5-47.5 |
| 0->0.3 | |
| 38.4 - 43.2 |
|
|
|
|
| 51.2 | 52.1 | 0 | |
Quận 7
| ||||||||||
|
| 31 - 33 |
|
|
|
|
| 38 – 40.5 |
| 0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
| 34 - 36 |
|
| 0 | |
46.5 - 48 |
|
|
|
|
| 70 - 80 |
|
| 0 | |
67 - 70 |
|
| 84 -86 |
|
|
|
|
| 0 | |
13A |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 0 |
Quận 8 | ||||||||||
| 10.5 – 12 |
|
|
|
|
| 15 – 17.2 |
|
| 0 |
Quận 9 | ||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
| 18.7 – 19.2 |
| 0 | |
Gia Hòa |
| 12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
| 15.5 - 16 |
| 0 |
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 |
|
|
|
| 12.2 | 14 |
| 0 |
Nam Long |
|
| 14.5-17.3 |
| 16.5 |
|
| 20 - 24 |
| 0 |
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 |
|
|
|
|
| 52 – 56.5 |
|
| 0 |
Đại Phúc |
| 13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
| 27 - 30 |
| 0 |
12.5 | 18 |
|
|
|
| 26.5 | 29 |
| 0 | |
Cienco 5 | 6 - 7 |
|
| 7 - 8 |
|
|
|
|
| 0 |
13A | 9.8 | 12 |
|
|
|
| 14.5 - 15 | 15.7 |
| 0 |
13B |
| 18 – 19.4 |
|
|
|
|
| 20 – 21.3 |
| 0 |
13C | 16.5– 17.6 |
|
|
|
|
|
|
| 19-20.5 | 0 |
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 |
|
| 15 - 16 |
|
|
|
|
| 0 |
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 |
|
|
|
|
| 36 | 39 |
| 0 |
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
| 9.5 | 11 |
|
|
| 12 |
| 13.5 | 0
| |
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 |
| 8.5 | 10 |
|
|
|
| 0 |
Thái Sơn 1 |
| 14 – 16 |
|
| 16 – 19 |
|
|
|
| 0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 3 tháng 11 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.8-23 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.6 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.2 - 21.1 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.4 – 25. 7 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.1 – 22.4 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.2 – 36.9 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29.2-31.1 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 29.1 – 31.2 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 20– 24.5 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 13- 14.5 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 11.2 – 13.5 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Theo CafeF)
- 0
- By Admin
- 22/11/2011
- 17