Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 13/2 đến 19/2
Phân khúc đất nền Tp.HCM đã chứng kiến làn sóng giảm giá trong năm 2011. Tuy nhiên, theo khuyến cáo của nhiều chuyên gia giá đất nền tuy đã giảm nhưng vẫn chưa chạm đáy và còn tiềm ẩn nhiều rủi ro. Đầu năm 2012, đã có nhiều chủ đầu tư đã mở bán đất nền với chiêu khuyến mãi hấp dẫn, nhưng thị trường vẫn ít giao dịch do tâm lý chờ đợi của người mua.Bảng giá đất nền tham khảo tuần 3 tháng 2 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
|
|
Quận 2 | ||||||||||
Villa Thủ Thiêm | 32.2-35 | 34.9 | 41 | 0 | ||||||
Thế Kỷ 21 |
| 35.9 | 37.3 |
|
|
| 45.8-50.2 |
|
| 0 |
| 46.9– 50 |
| 61.5 |
|
| 65.9 |
| 0 | ||
| 31.2– 34.7 |
|
|
|
|
| 43.9-47.7 |
| 0 | |
| 39.2- 43.8 |
|
|
|
|
| 51.4 | 52.2 | 0 | |
Đông Thủ Thiêm | 19-21 | 22-24.8 | 0 | |||||||
Bình Trưng Đông Cát Lái | 16.6-17.9 | 18.9-21.5 | 0 | |||||||
Quận 7
| ||||||||||
|
| 31 - 33 |
|
|
|
|
| 38 – 40.5 |
| 0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
| 34 - 36 |
|
| 0 | |
46.5 - 48 |
|
|
|
|
| 70 - 80 |
|
| 0 | |
67 - 70 |
|
| 84 -86 |
|
|
|
|
| 0 | |
13A |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 0 |
Quận 8 | ||||||||||
| 10.5 – 12 |
|
|
|
|
| 15 – 17.2 |
|
| 0 |
Quận 9 | ||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
| 18.7 – 19.2 |
| 0 | |
Gia Hòa |
| 12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
| 15.5 - 16 |
| 0 |
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 |
|
|
|
| 12.2 | 14 |
| 0 |
Nam Long |
|
| 14.5-17.3 |
| 16.5 |
|
| 20 - 24 |
| 0 |
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 |
|
|
|
|
| 52 – 56.5 |
|
| 0 |
Đại Phúc |
| 13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
| 27 - 30 |
| 0 |
12.5 | 18 |
|
|
|
| 26.5 | 29 |
| 0 | |
Cienco 5 | 6 - 7 |
|
| 7 - 8 |
|
|
|
|
| 0 |
13A | 9.8 | 11.5 |
|
|
|
| 14 | 15.7 |
| 0 |
13B |
| 16.4– 18.5 |
|
|
|
|
| 18.5-20.5 |
| 0 |
13C | 16.5– 18 |
|
|
|
|
|
|
| 18 -20 | 0 |
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 |
|
| 15 - 16 |
|
|
|
|
| 0 |
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 |
|
|
|
|
| 36 | 39 |
| 0 |
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
| 9.5 | 11 |
|
|
| 12 |
| 13.5 | 0
| |
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 |
| 8.6 | 10 |
|
|
|
| 0 |
Thái Sơn 1 |
| 14 – 16 |
|
| 16 – 19 |
|
|
|
| 0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Trong khi phân khúc chung cư cao cấp "chết dài" thì mảng căn hộ giá từ 11 triệu đồng/m2 lại có "đất sống" và có tiềm năng phát triển trong năm 2012. Bên cạnh đó, một số chủ đầu tư cũng đã lên kế hoạch thay đổi chiến lược kinh doanh để đáp ứng nhu cầu thực của người mua. Nhiều nhà đầu tư dự đoán, giá căn hộ chung cư sẽ tiếp tục giảm trong thời gian tới.
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 3 tháng 2 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.8-23.2 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.6 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.1- 21 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.3 – 25.6 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.2 – 22.5 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.1 – 36.9 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29-31.2 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 29.1 – 31.2 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 19.6– 24.4 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 12.5- 14.2 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 10.5– 12.5 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 18.5 – 20.4 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m |
(Theo TTVN/CafeF)
- 0
- By Admin
- 22/02/2012
- 17