Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần từ 12/12 đến 18/12
Trong tuần qua, chỉ số giá đất nền và căn hộ tại Tp.HCM hầu như không biến động. Giá bất động sản tại các phường thuộc quận 2 vẫn giữ nguyên như tuần trước.Giá bán nhóm dự án khu 13 tại quận Bình Chánh, Tp.HCM nhìn chung tăng lên. Tuy nhiên mức độ tăng giá không đáng kể, lớn nhất chỉ tăng 300 nghìn đồng/m2, thấp nhất là tăng 100 nghìn đồng/m2.
Cụ thể, tại dự án căn hộ A View với diện tích mỗi căn từ 83 - 110 m2, có giá chào bán từ 12,2 triệu đồng/m2 - 14 triệu đồng/m2, tương ứng tăng 1,1% so với tuần trước.
Chỉ số giá đất nền đô thị tại Tp.HCM. (Nguồn: Vinaland Invest) |
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 3 tháng 12 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | S<120 m2 | 120<S<240 m2 | S>240 m2 | |
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 | 35.8 | 37.2 | 45.4-49.8 | 0 | ||||||
Him Lam- Lương Định Của | 46.5– 49.8 | 61.3 | 65.8 | 0 | ||||||
Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận | 30.8 – 34.5 | 43.6-47.5 | 0 | |||||||
Thủ Đức House | 38.7 - 43.3 | 51.4 | 52.2 | 0 | ||||||
Quận 7 | ||||||||||
Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng | 31 - 33 | 38 – 40.5 | 0 | |||||||
Sadeco ven sông | 31 – 33.2 | 34 - 36 | 0 | |||||||
Him Lam - Kênh Tẻ | 46.5 - 48 | 70 - 80 | 0 | |||||||
Hưng Gia- Hưng Phước | 67 - 70 | 84 -86 | 0 | |||||||
13A | | 13 | 0 | |||||||
Quận 8 | ||||||||||
Phú Lợi- Hai Thành | 10.5 – 12 | 15 – 17.2 | 0 | |||||||
Quận 9 | ||||||||||
Bắc Rạch Chiếc | 15.7 – 17 | 18.7 – 19.2 | 0 | |||||||
Gia Hòa | 12.8 – 14.2 | 15.5 - 16 | 0 | |||||||
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 | 12.2 | 14 | 0 | |||||
Nam Long | 14.5-17.3 | 16.5 | 20 - 24 | 0 | ||||||
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 | 52 – 56.5 | 0 | |||||||
Đại Phúc | 13.5 – 14.5 | 27 - 30 | 0 | |||||||
Intresco 6B | 12.5 | 18 | 26.5 | 29 | 0 | |||||
Cienco 5 | 6 - 7 | 7 - 8 | 0 | |||||||
13A | 9.8 | 12 | 14.5 - 15 | 15.7 | 0 | |||||
13B | 17.9 – 19.4 | 19.5 – 21 | -1.5->0 | |||||||
13C | 16.5– 17.6 | 19-20.5 | 0 | |||||||
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 | 15 - 16 | 0 | |||||||
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 | 36 | 39 | 0 | ||||||
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
Phú Xuân- Vạn Phát Hưng | 9.5 | 11 | 12 | 13.5 | 0 | |||||
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 | 8.5 | 10 | 0 | |||||
Thái Sơn 1 | 14 – 16 | 16 – 19 | 0 | |||||||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Dự án căn hộ Conic Đình Khiêm (Block A, B) có điện tích từ 55 m2 - 74 m2 được chào bán trong tuần với giá từ 11,8 triệu đồng/m2 - 13,5 triệu đồng/m2, tăng 200 nghìn đồng/m2 so với tuần trước.
Dự án đất nền khu13 B (lộ giới 10 -12 m) tăng 1,7 % so với tuần trước, tương ứng với mức giá chào bán là 17,6 triệu đồng/m2 - 19,4 triệu đồng/m2.
Trong tuần chỉ chứng kiến sự giảm giá bán dự án căn Hồng Lĩnh Plaza thuộc khu dân cư 6A, huyện Bình Chánh. Mức giảm là 1,2 % so với tuần trước, tương ứng giá chào bán trong tuần là 19,5 triệu đồng/m2 - 24 triệu đồng/m2.
Giá đất nền và căn hộ các quận còn lại trên địa bàn Tp.HCM giữ nguyên như tuần trước.
Chỉ số giá căn hộ tại Tp.HCM. (Nguồn: Vinaland Invest) |
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 3 tháng 12 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.8-23.2 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.6 | 0 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19- 21 | 0 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.3 – 25.6 | 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19 – 22.3 | 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.1 – 36.9 | 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
Thảo Điền River View | 105 - 120 | 29-31.2 | 0 | ||
Xi RiverView Palace | 145 - 202 | 29.1 – 31.2 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 19.6– 24.4 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 12.5- 14.2 | 0 | ||
Conic Đình Khiêm (Block A, B) | 55 – 74 | 12 – 13.5 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 11– 13.5 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Nguồn Gafin/ Vinaland Invest)
- 0
- By Admin
- 19/12/2011
- 17