Giá tham khảo dự án BĐS Tp.HCM tuần từ 12 đến 19/6
Theo bảng giá dự án của Vinaland Invest tuần thứ 24, hàng loạt các dự án đất nền tại Quận 2 sau khi có sự tăng giá nhẹ trong thời gian qua, đã bắt đầu giảm giá bán, với mức giảm khoảng từ 0,1 -0,3 triệu đồng/m2 tương ứng với mức giảm 0,2% đến 0,8% so với tuần trước đó.Một số dự án giảm giá đáng chú ý như An Phú An Khánh giảm khoảng 0,7%, Bình Trưng Đông khoảng giảm 0,5%, Villa Thủ Thiêm giảm khoảng 0,5%,…
Ngoài ra, một số dự án căn hộ trên địa bàn thành phố cũng đã cho thấy mức giảm khoảng 0,3% đến 0,5% so với tuần trước đó như căn hộ An Hòa, Bình Minh, Cantavil,…
Với mức giảm giá trên, chỉ số giá bất động sản tuần 24 đã có mức giảm 0,1%
Bảng giá đất nền tham khảo tháng 6/2011 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2 | 120<S< 240 m2 | S>240m2 | S<120 m2 | 120<S< 240 m2 | S>240m2 | S<120 m2 | 120<S< 240 m2 | S>240 m2 | |
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 | 35.5 | 35.8-37.2 | 45.9-49.5 | -0.2 % | ||||||
Đông Thủ Thiêm | 19.2-20.6 | -0.5% | ||||||||
An Phú –An Khánh | 39.3-42.9 | 44.6 -51.4 | -0,7% | |||||||
Villa Thủ Thiêm | 32.3-34.7 | -0,3% | ||||||||
Bình Trưng Đông | 16.6-17.8 | -0,5% | ||||||||
Him Lam –Lương Định Của | 46.8 – 50.2 | 48.5-50.3 | 62.4 | 62.5-66.4 | -0.3% | |||||
Thạnh Mỹ Lợi – Phú Nhuận | 30.5 – 34.3 | 43.7-47.6 | 0% | |||||||
Thủ Đức House | 38.7 - 43.5 | 51.2 – 52.5 | 51.4-52.7 | -0.5 % | ||||||
Quận 7 | ||||||||||
Phú Mỹ -Vạn Phát Hưng | 31 - 33 | 38 – 40.5 | 0% | |||||||
Sadeco ven sông | 31 – 33.2 | 34 - 36 | 0% | |||||||
Him Lam –Kênh tẻ | 46.5 - 48 | 70 - 80 | 0% | |||||||
Hưng Gia –Hưng Phước | 67 - 70 | 84 -86 | 0% | |||||||
13A | | 13 | 0% | |||||||
Quận 8 | ||||||||||
Phú Lợi – Hai Thành | 10.5 -12 | 15 – 17.2 | 0% | |||||||
Quận 9 | ||||||||||
Bắc Rạch Chiếc | 15.7 – 17 | 18.7 – 19.2 | 0% | |||||||
Gia Hòa | 12.8 – 14.2 | 15.5 - 16 | 0% | |||||||
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 | 12.2 | 14 | 0% | |||||
Nam Long | 14.5-17.3 | 16.5 | 20 - 24 | 0% | ||||||
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 | 52 – 56.5 | 0% | |||||||
Đại Phúc | 13.5 – 14.5 | 27 - 30 | 0% | |||||||
Intresco 6B | 12.5 | 18 | 26.5 | 29 | 0% | |||||
Cienco 5 | 6 - 7 | 7 - 8 | 0% | |||||||
13A | 10 | 12 | 14.5 - 15 | 15.8 | 0% | |||||
13B | 19 - 21 | 21 – 21.8 | 0% | |||||||
13C | 16.1– 17.5 | 0% | ||||||||
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 | 15 -16 | 0% | |||||||
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 | 36 | 39 | 0% | ||||||
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
Phú Xuân –Vạn Phát Hưng | 9.5 | 11 | 12 | 13.5 | 0% | |||||
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 | 8.5 | 10 | 0% | |||||
Thái Sơn 1 | 13 - 15 | 15 - 17 | 0% |
| Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tháng 4/2011 | ||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
TP HCM | |||||
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.9-23.3 | 0 | |
| An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.7 | 0.8 -> 0.4 | |
| An Hòa | 75-95-100 | 19.5 - 21.2 | -0.5 | |
| An Cư | 98 – 105 | 24.5 – 25.9 | -0.4 -> 0 | |
| Bình Minh | 95 – 108 | 19.6 – 22.4 | -0.5 -> 0 | |
| Cantavil | 98 – 140 | 31.7 – 37.3 | -0.3 -> 0 | |
| Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | |
| ThảoĐiền RiverView | 105 - 120 | 29.1-31.2 | -0.3 -> 0 | |
| Xi River View Place | 145 - 202 | 30 - 33 | 0 | |
Quận 4 | Orient Apartment | 99 | 27 | -0.05 | |
| H2 Hoàng Diệu | 70 | 27.5 | 0 | |
| H3 Hoàng Diệu | 101 | 33 | 0 | |
| Contrexim | 78.4 - 90 | 25 – 25.5 | 0 | |
Quận 5 | 155 Nguyễn Chí Thanh | 60 | 27.4 | 0 | |
Quận 6 | Tân Thịnh Lợi | 74.5 | 18.79 | 0 | |
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
| Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | |
| Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | |
| Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | |
| NamKhang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | |
| An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | |
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
| CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | |
| Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | |
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
| Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | |
Quận 11 | Hòa Bình | 87 | 18.4 | 0 | |
Quận 12 | Kim Tâm Hải | 65 - 70 | 14 – 15.5 | 0 | |
Huyện Bình Chánh | HồngLĩnh Plaza | 65 - 97 | 21 – 24.5 | 0 | |
| A View | 83 - 110 | 13.5 - 15 | 0 | |
| Conic Bình Điền | 55 – 74 | 12.5 - 14 | 0 | |
| The Mansion | 83 - 101 | 12 - 14 | 0 | |
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
| Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | |
| Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | |
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
| Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | |
Tân Phú | TrungĐông Plaza | 55 | 13.8 | 0 | |
| Phú Thạch | 82 | 18 | 0 | |
Thủ Đức | BabylonResidence | 75 - 117 | 14.5 - 17 | 0 | |
| Lan Phương MHBR | 62 | 14.3 | 0 | |
| Sun View 1 | 73.5 | 15 | 0 | |
| Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tháng 4/2011 | |||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
TP HCM | |||||
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.9-23.3 | 0 | |
An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.7 | 0.8 -> 0.4 | ||
An Hòa | 75-95-100 | 19.5 - 21.2 | -0.5 | ||
An Cư | 98 – 105 | 24.5 – 25.9 | -0.4 -> 0 | ||
Bình Minh | 95 – 108 | 19.6 – 22.4 | -0.5 -> 0 | ||
Cantavil | 98 – 140 | 31.7 – 37.3 | -0.3 -> 0 | ||
Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | ||
ThảoĐiền RiverView | 105 - 120 | 29.1-31.2 | -0.3 -> 0 | ||
Xi River View Place | 145 - 202 | 30 - 33 | 0 | ||
Quận 4 | Orient Apartment | 99 | 27 | -0.05 | |
H2 Hoàng Diệu | 70 | 27.5 | 0 | ||
H3 Hoàng Diệu | 101 | 33 | 0 | ||
Contrexim | 78.4 - 90 | 25 – 25.5 | 0 | ||
Quận 5 | 155 Nguyễn Chí Thanh | 60 | 27.4 | 0 | |
Quận 6 | Tân Thịnh Lợi | 74.5 | 18.79 | 0 | |
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | ||
Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | ||
NamKhang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | ||
An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | ||
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | ||
Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | ||
Quận 9 | Richland Hill | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | |
Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | ||
Quận 11 | Hòa Bình | 87 | 18.4 | 0 | |
Quận 12 | Kim Tâm Hải | 65 - 70 | 14 – 15.5 | 0 | |
Huyện Bình Chánh | HồngLĩnh Plaza | 65 - 97 | 21 – 24.5 | 0 | |
A View | 83 - 110 | 13.5 - 15 | 0 | ||
Conic Bình Điền | 55 – 74 | 12.5 - 14 | 0 | ||
The Mansion | 83 - 101 | 12 - 14 | 0 | ||
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | ||
Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | ||
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | ||
Tân Phú | TrungĐông Plaza | 55 | 13.8 | 0 | |
Phú Thạch | 82 | 18 | 0 | ||
Thủ Đức | BabylonResidence | 75 - 117 | 14.5 - 17 | 0 | |
Lan Phương MHBR | 62 | 14.3 | 0 | ||
Sun View 1 | 73.5 | 15 | 0 | ||
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
(Theo cafef)
- 0
- By Admin
- 22/06/2011
- 17