Duyệt QHCT 1/2000 Khu dân cư phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức
Khu vực nghiên cứu quy hoạch thuộc phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức. Khu quy hoạch được giới hạn bởi các đường giao thông chính của thành phố, cụ thể như sau: phía Đông giáp Quốc lộ 13, phía Tây giáp Sông Sài gòn, phía Nam giáp Rạch Cầu Cống, phía Bắc giáp Quốc lộ 1A (đường Xuyên Á). Tổng diện tích khu đất quy hoạch là 63,96 ha.Cơ cấu sử dụng đất
STT | LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH (HA) | TỶ LỆ (%) |
A | Đất dân dụng | 44,42 | 69,45 |
1 | Đất ở | 26,01 | 40,66 |
- Đất ở hiện hữu | 16,23 |
25,37 15,29 |
|
- Đất ở xây dựng mới | 9,78 | ||
2 | Đất công trình công cộng | 5,28 | 8,26 |
- Đất giáo dục: * Trường trung học cơ sở * Trường tiểu học * Trường mầm non - Đất thương mại dịch vụ - Đất hành chính - Đất văn hoá |
3,09 1,19 0,85 1,05 1,27 0,08 0,85 |
4,83 1,86 1,33 1,64 1,99 0,12 1,33 |
|
3 | Đất công viên cây xanh – TDTT | 4,05 | 6,33 |
- Đất công viên tập trung - Đất công viên cảnh quan bờ sông |
2,20 1,85 |
3,44 2,89 |
|
4 | Đất giao thông khu vực | 9,08 | 14,20 |
B | Đất ngoài dân dụng | 19,54 | 30,55 |
5 | Đất tôn giáo | 0,38 | 0,59 |
6 | Đất giao thông đối ngoại | 11,37 | 17,78 |
7 | Đất công nghiệp hiện hữu | 6,27 | 9,80 |
8 | Đất cây xanh cách ly | 0,78 | 1,22 |
9 | Đất sông rạch | 0,74 | 1,16 |
Tổng cộng | 63,96 | 100 |
Các chỉ tiêu quy hoạch-kiến trúc
Tại đây, dân số dự kiến khoảng 7.000 người, mật độ xây dựng 24%, tầng cao xây dựng tối thiểu 01 tầng và tối đa 25 tầng, hệ số sử dụng đất: 1; chỉ tiêu sử dụng đất ở: 37,16 m2/người, chỉ tiêu sử dụng đất CTCC: 7,55 m2/người, chỉ tiêu sử dụng đất công viên cây xanh - cảnh quan – TDTT: 5,78 m2.người, chỉ tiêu sử dụng đất giao thông: 12,98 m2/người.
Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
Giữ lại khu dân cư tập trung ổn định, tạo mạng lưới giao thông thông suốt cho toàn khu vực nghiên cứu với các khu lân cận và ngay trong từng ô phố. Các công trình công cộng hiện hữu được giữ lại, cải tạo với mật độ và tầng cao tùy theo chức năng của từng công trình. Đồng thời, bố trí thêm một số công trình giáo dục đảm bảo phục vụ cho cư dân địa phương dựa trên nguyên tắc bán kính phục vụ và hệ thống mạng lưới giáo dục của toàn khu. Tận dụng những khu vực đất trống, dân cư thưa, xây dựng tạm bợ, di dời những nghĩa trang nhỏ, những công ty sản xuất ô nhiễm ra khỏi khu dân cư để tổ chức công viên cây xanh và bố trí công trình cao tầng.
Quy hoạch giao thông
STT | Tên đường | Chiều dài (m) | Lộ giới (m) |
1 | Quốc lộ 13 | 1.700 | 60 |
2 | Quốc lộ 1 A | 720 | 120 |
- Đoạn 1 - Đoạn 2 |
120 120 |
||
3 | Đường nhánh QL 13 | 840 | 20 |
4 | Đường ngang (3) | 560 | 16 |
5 | Đường ngang (6) | 380 | 16 |
6 |
Đường ngang dự phóng - Đoạn 1 - Đoạn 2 (1/2 cầu) - 2 nhánh chân cầu |
100 170 170 x 2 |
25 |
(Theo QHKT TPHCM)
- 134
- By Admin
- 27/08/2010
- 17