Điều chỉnh quy hoạch 1/2000 phường 4, Q.Tân Bình, TP HCM
Do đó, UBND quận Tân Bình đã ban hành Quyết định số 422/QĐ-UBND phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT XD đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phường 4, quận Tân Bình.
Vị trí, phía Đông giáp phường 2, 3 và phường 5 quận Tân Bình, phía Tây giáp khu đất quân sự, phường 12, quận Tân Bình, phía Nam giáp phường 6, 7, 11, 12 quận Tân Bình; phía Bắc giáp với khu đất quân sự, phường 2, quận Tân Bình.
Tổng diện tích đất quy hoạch dự kiến đến năm 2010 và 2020 là 112,05ha trong đó có , dân số dự kiến 39.657 người, mật độ xây dựng 39,22%; tầng cao xây dựng tối đa là 14 tầng tối thiểu là 02 tầng.
Bảng cơ cấu sử dụng đất
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Đất dân dụng |
85,74 |
Đất ở |
45,72 |
Đất công trình công cộng |
19,34 |
Đất cây xanh |
3,35 |
Đất giao thông đối nội |
17,33 |
Đất ngoài dân dụng |
26,31 |
Đất tôn giáo |
0,89 |
Đất sông rạch mặt nước |
1,19 |
Đất giao thông đối ngoại |
10,63 |
Đất quân sự |
13,6 |
Quy hoạch các khu chức năng
Khu ở, có 42,93ha đất dân cư hiện hữu, mật độ xây dựng khoảng 55%-80%, tầng cao xây dựng từ 2-8 tầng, đất đô thị mới là 2,79ha, bao gồm nhà máy Amaco và các khu dân cư, dự kiến chỉnh trang xây dựng nhà ở cao tầng dọc hẻm 368 Cách Mạng Tháng Tám giáp ranh phường 5, quận Tân Bình, với mật độ xây dựng khoảng 40%-50%, tầng cao xây dựng 12-14 tầng.
Đất công trình công cộng: Diện tích 1,68ha (không kể công trình công cộng cấp khu vực và công trình thương mại dịch vụ), bao gồm: công trình hành chính: 0,10ha (UBND phường 4, Công an phường 4); công trình giáo dục: 1,54ha; công trình văn hóa là nhà văn hóa phường 4 có diện tích 0,03ha.
Đất cây xanh – Thể dục thể thao: Tổng diện tích 3,35ha, gồm đất trung tâm thể dục thể thao quận Tân Bình và vườn hoa công viên cây xanh hiện hữu bố trí rải rác trong khu đất hỗn hợp và nhóm ở.
Đất tôn giáo: Tổng diện tích khoảng 0,63ha, bao gồm các công trình tôn giáo hiện hữu: Chùa Di Đà, Chùa Vạn Hạnh, Chùa Báo Ân, và Nhà thờ xứ Tân Dân.
Quy hoạch giao thông
Các tuyến đường trong phường được quy hoạch với lộ giới được xác định cụ thể như sau:
Đường |
Lộ giới (m) |
Trường Sơn |
60 |
Trần Quốc Hoàn |
50 |
Cộng Hòa |
45 |
Cách Mạng Tháng Tám |
35 |
Hoàng Văn Thụ |
32 |
Thăng Long |
30 |
Xuân Hồng |
22 |
Hoàng Việt, Tân Khai, Xuân Diệu |
20 |
Hải Vân |
18 |
Nguyễn Thái Bình, Phan Thúc Duyện, Sầm Sơn, Út Tịch |
16 |
Lê Bình, Hậu Giang |
14 |
Nguyễn Văn Vĩnh, Giải Phóng, Đồ Sơn, Ba Vì, Nguyễn Trọng Lội, Nguyễn Văn Mại, Nguyễn Cảnh Dị |
12 |
- 235
- By Admin
- 16/05/2009
- 17