Đà Nẵng qui định giá đất tái định khu Nam sân bay
Các lô đất có vị trí ở ngã ba nhân thêm hệ số 1,2. Các lô đất có vị trí ở ngã tư nhân thêm hệ số 1,3.
Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư có phần diện tích khoảng lùi bên hông (nếu có) thì được nhân hệ số 0,5 trên giá trị phần diện tích đất bị lùi.
Qui định tại khung giá sau:
Khu vực giải tỏa |
Đường (m) |
Giá đất (đồng) |
P. Khuê Trung (Cẩm Lệ) |
36m |
3.140.000đ/m2 (hộ chính) |
4.080.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
25m |
2.135.000đ/m2 (hộ chính) |
|
2.775.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
8,5m |
1.030.000đ/m2 (hộ chính) |
|
1.340.000đ/m2(hộ phụ) |
||
Dự án khác |
36m |
3.656.000đ/m2 (hộ chính) |
4.752.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
22,5m |
2.490.000đ/m2 (hộ chính) |
|
3.240.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
8,5m |
1.030.000đ/m2 (hộ chính) |
|
1.340.000đ/m2(hộ phụ) |
||
Khu |
20,5m |
1.176.000đ/m2 (hộ chính) |
1.530.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
8m |
1.371.000đ/m2 (hộ chính) |
|
1.782.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
Số 3 Nguyễn Tri Phương |
36m |
3.140.000đ/m2 (hộ chính) |
4.080.000đ/m2 (hộ phụ) |
||
Quốc lộ 1A |
3.656.000đ/m2 (hộ chính) |
|
4.752.000đ/m2 (hộ phụ) |
Theo Cafe F
- 164
- By Admin
- 05/05/2009
- 17